Khung chương trình 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH |
||||||||||||
|
||||||||||||
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO TIẾP CẬN CDIO |
||||||||||||
NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC MÃ NGÀNH: 8140114 |
||||||||||||
Định hướng: Nghiên cứu/ứng dụng |
||||||||||||
(Ban hành theo Quyết định số 1738/QĐ-ĐHV ngày 18/07/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân tiết |
Phân kỳ |
Loại học phần |
Đơn vị phụ trách |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thí nghiệm/ |
Thảo luận/ Bài tập |
Đồ án - Học phần Thực tập tốt nghiệp |
Luận văn / Đồ án tốt nghiệp |
Tự học / Tự nghiên cứu |
|||||||
|
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (cho tất cả các ngành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M.PHI100 |
Triết học |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bắt buộc |
Khoa GDCT |
2 |
M.ENG100 |
Ngoại Ngữ |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bắt buộc |
Khoa Sư phạm NN |
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các HP bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
M.EDU101 |
Tổ chức nghiên cứu khoa học quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
1 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
4 |
M.EDU102 |
Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
1 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
5 |
M.EDU103 |
Quản lý nguồn lực trong giáo dục |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
1 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
6 |
M.EDU104 |
Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trong giáo dục |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
2 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
|
2. Các HP tự chọn 1 (chọn 4 trong 8 HP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
M.EDU201 |
Những quan điểm tâm lý học hiện đại trong quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
8 |
M.EDU202 |
Chính sách trong quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
9 |
M.EDU203 |
Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
10 |
M.EDU204 |
Giáo dục học so sánh |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
11 |
M.EDU205 |
Kinh tế học giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
12 |
M.EDU206 |
Đánh giá trong quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
13 |
M.EDU207 |
Xã hội học giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
14 |
M.EDU208 |
Các mô hình quản lý hiện đại và hướng vận dụng trong quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
2 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các HP bắt buộc (chung cho cả 2 định hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
M.EDU105 |
Quản lý chất lượng giáo dục |
3 |
15 |
|
|
30 |
|
90 |
3 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
16 |
M.EDU106 |
Đổi mới quản lý cơ sở giáo dục trong bối cảnh hiện nay |
3 |
15 |
|
|
30 |
|
90 |
3 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
17 |
M.EDU107 |
Dự báo, quy hoạch và kế hoạch chiến lược phát triển giáo dục |
3 |
15 |
|
|
30 |
|
90 |
3 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
|
2. Tự chọn 2 - Định hướng Nghiên cứu (chọn 2 trong 4 HP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
M.EDU301 |
Quản lý phát triển chương trình giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
19 |
M.EDU302 |
Quản lý xây dựng văn hoá nhà trường |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
20 |
M.EDU303 |
Phát triển các mối quan hệ trong giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
22 |
M.EDU304 |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
|
2. Tự chọn 2 - Định hướng Ứng dụng (chọn 2 trong 4 HP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
M.EDU305 |
Thanh tra, kiểm tra trong quản lý giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
19 |
M.EDU306 |
Phát triển các mối quan hệ trong giáo dục |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
20 |
M.EDU307 |
Quản lý ứng dụng CNTT trong các CSGD |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
22 |
M.EDU308 |
Quản lý tài chính, tài sản trong các CSGD theo định hướng tự chủ |
3 |
35 |
|
10 |
|
|
90 |
3 |
Tự chọn |
Khoa TLGD |
|
III. ĐỒ ÁN VÀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Định hướng Ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
M.EDU601 |
Đồ án và thực tập |
15 |
|
|
|
|
225 |
450 |
4 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
|
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Định hướng Nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
M.EDU501 |
Luận văn |
15 |
|
|
|
|
225 |
450 |
4 |
Bắt buộc |
Khoa TLGD |
- Competence Assessment of Team of Specialists under the Organization and Personnel Department at Public Universities in VietnamĐào tạo07/05/2025
- Tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến sĩ quản lý giáo dụcĐào tạo13/03/2025
- Tuyển sinh thạc sĩ Quản lý giáo dục 2025Đào tạo13/03/2025
- Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ đợt 2 năm 2024Đào tạo20/09/2024
- Tìm hiểu về thang điểm GPAĐào tạo20/08/2024
- Điểm trúng tuyển ngành Quản lý giáo dục và Tâm lý học giáo dụcĐào tạo19/08/2024
- Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2024Đào tạo04/07/2024
- Thông tin tuyển sinh ngành Tâm lý học giáo dụcĐào tạo15/06/2024
- [THÔNG BÁO] THAM GIA VIẾT BÀI CHO HỘI THẢO QUỐC TẾ: DIỄN ĐÀN HÀ NỘI LẦN THỨ NĂM VỀ KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ SƯ PHẠM (HaFPES 2025) CỦA TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC, ĐHQGHNTin tức09/05/2025
- Hướng tiếp cận mới nhằm hỗ trợ giáo viên tích hợp nội dung "Học tập vì sự phát triển bền vững" ngay từ những ngày đầu sự nghiệpTin tức08/05/2025
- Thông tin tuyển sinh Đại học năm 2025 của Khoa Sinh học, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh.Tin tức07/05/2025
- Competence Assessment of Team of Specialists under the Organization and Personnel Department at Public Universities in VietnamĐào tạo07/05/2025
- ĐỔI MỚI NỘI DUNG, PHƯƠNG THỨC CÔNG TÁC GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, GÓP PHẦN BẢO VỆ NỀN TẢNG TƯ TƯỞNG CỦA ĐẢNG, ĐẤU TRANH PHẢN BÁC CÁC QUAN ĐIỂM SAI TRÁI, THÙ ĐỊCH TRONG BỐI CẢNH HIỆN NAYNghiên cứu06/05/2025
- 🔥🔥THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ NĂM 2025 🔥Tin tức05/05/2025
- Hành trình của sinh viên Khoa Hóa học tại Hội nghị Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường Sư phạm năm học 2024 - 2025Giới thiệu28/04/2025
- Sôi nổi hội thi rèn nghề ngành Quản lý giáo dục và Tâm lý học giáo dụcTin tức28/04/2025