Khung chương trình 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO TIẾP CẬN CDIO |
||||||||||||||||||||||||||
NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC MÃ NGÀNH: 8140114 |
||||||||||||||||||||||||||
Định hướng: Nghiên cứu/Ứng dụng |
|
|||||||||||||||||||||||||
(Ban hành theo Quyết định số 3537/QĐ-ĐHV ngày 22/12/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh) |
||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Phân kỳ |
Đơn vị phụ trách |
|
|||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||
I. CÁC HỌC PHẦN CHUNG |
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
PHS81001 |
Triết học |
4 |
Lý thuyết |
1 |
Khoa GDCT |
|
|||||||||||||||||||
2 |
ENG81002 |
Ngoại Ngữ |
3 |
Lý thuyết |
1 |
Khoa SPNN |
|
|||||||||||||||||||
II. CÁC HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
1. Các HP bắt buộc |
|
||||||||||||||||||||||||
3 |
EDU82003 |
Tổ chức nghiên cứu khoa học giáo dục |
3 |
Lý thuyết |
1 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
4 |
EDU82004 |
Quản lý giáo dục và quản trị nhà trường |
3 |
Lý thuyết |
1 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
5 |
EDU82005 |
Quản trị nguồn lực trong giáo dục |
3 |
Lý thuyết |
1 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
6 |
EDU82006 |
Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trong giáo dục |
3 |
Lý thuyết |
1 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
|
2. Các HP tự chọn |
|
||||||||||||||||||||||||
7 |
|
Tự chọn 1 |
3 |
Lý thuyết |
2 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
8 |
|
Tự chọn 2 |
3 |
Lý thuyết |
2 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
9 |
|
Tự chọn 3 |
3 |
Lý thuyết |
2 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
10 |
|
Tự chọn 4 |
3 |
Lý thuyết |
2 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
II. CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
1. Các HP bắt buộc (chung cho cả 2 định hướng) |
|
||||||||||||||||||||||||
11 |
EDU83015 |
Quản lý chất lượng giáo dục |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
12 |
EDU83016 |
Đổi mới quản lý cơ sở giáo dục trong bối cảnh hiện nay |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
12 |
EDU83017 |
Dự báo, quy hoạch và kế hoạch chiến lược phát triển giáo dục |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
|
2. Các HP tự chọn - Định hướng Nghiên cứu |
|
||||||||||||||||||||||||
14 |
|
Tự chọn 5 |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
15 |
|
Tự chọn 6 |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
|
3. Các HP tự chọn - Định hướng Ứng dụng |
|
||||||||||||||||||||||||
14 |
|
Tự chọn 5 |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
15 |
|
Tự chọn 6 |
3 |
Dự án |
3 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
III. LUẬN VĂN/THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
1. Định hướng Nghiên cứu |
|
||||||||||||||||||||||||
16 |
EDU83022 |
Luận văn |
15 |
Dự án |
4 |
Khoa TLGD |
|
|||||||||||||||||||
|
2. Định hướng Ứng dụng |
|
||||||||||||||||||||||||
16 |
EDU83027 |
Thực tập và Đồ án tốt nghiệp |
15 |
Dự án |
4 |
Khoa TLGD |
|
Tự chọn 1: Chọn 1 trong 2 học phần |
|
||
1 |
EDU82007 |
Những quan điểm tâm lý học hiện đại trong quản lý giáo dục |
|
2 |
EDU82008 |
Xã hội học giáo dục |
|
Tự chọn 2: Chọn 1 trong 2 học phần |
|
||
1 |
EDU82009 |
Các mô hình quản lý giáo dục hiện đại |
|
2 |
EDU82010 |
Giáo dục học so sánh |
|
Tự chọn 3: Chọn 1 trong 2 học phần |
|||
1 |
EDU82011 |
Kinh tế học giáo dục |
|
2 |
EDU82012 |
Chính sách trong giáo dục |
|
Tự chọn 4: Chọn 1 trong 2 học phần |
|||
1 |
EDU82013 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
2 |
EDU82014 |
Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin trong QLGD |
|
Tự chọn 5 (Định hướng nghiên cứu): Chọn 1 trong 2 học phần |
|||
1 |
EDU83018 |
Quản lý tư vấn hỗ trợ học sinh trong nhà trường |
|
2 |
EDU83019 |
Quản lý xây dựng văn hoá nhà trường |
|
Tự chọn 6 (Định hướng nghiên cứu): Chọn 1 trong 2 học phần |
|||
1 |
EDU83020 |
Quản lý phát triển chương trình giáo dục |
|
2 |
EDU83021 |
Quản lý, tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
|
Tự chọn 5 (Định hướng ứng dụng): Chọn 1 trong 2 học phần |
|||
1 |
EDU83023 |
Quản lý ứng dụng CNTT trong các cơ sở giáo dục |
|
2 |
EDU83024 |
Xây dựng và phát triển các mối quan hệ trong giáo dục |
|
Tự chọn 6 (Định hướng ứng dụng): Chọn 1 trong 2 học phần |
|||
1 |
EDU83025 |
Thanh tra, kiểm tra trong quản lý giáo dục |
|
2 |
EDU83026 |
Quản lý tài chính, tài sản trong các CSGD theo hướng tự chủ |
|
- Bản mô tả 2023Đào tạo01/01/2024
- Sự khác biệt giữa nhà tham vấn học đường (School Counselor) & nhà tâm lý học đường (School Psychologist)Đào tạo07/12/2023
- Lễ trao bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ Quản lý giáo dục đợt 2 năm 2023Đào tạo25/11/2023
- Chương trình đào tạo song ngànhĐào tạo19/11/2023
- Thao giảng cấp trường của NCS. Nguyễn Trung KiềnĐào tạo15/11/2023
- Lễ trao bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ Quản lý giáo dục năm 2023Đào tạo15/10/2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Quản lý giáo dụcĐào tạo23/08/2023
- Kế hoạch năm học 2023-2024Đào tạo15/08/2023
- Khoa Tâm lý-Giáo dục hoàn thành đợt Đánh giá ngoài năm 2024Tin tức02/05/2024
- Đến năm 2030, cả nước cần bổ sung thêm 358.579 giáo viênTin tức01/05/2024
- Ngã, gãy xương và tự làm đau bản thân: 4 biểu đồ cho thấy sự thay đổi trong các nguy cơ gây chấn thương ở trẻNghiên cứu01/05/2024
- Xu hướng đáng lo ngại trong việc sử dụng các loại chất kích thích của giới trẻ tại AnhSinh viên30/04/2024
- TRƯỜNG SƯ PHẠM TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH "THANH ÂM VĂN HÓA VIỆT"Đoàn thanh niên29/04/2024
- Những vấn đề về kết hôn cưỡng ép được trình bày trong tập truyện tranh mới dành cho thiếu nhiTin tức29/04/2024
- Nhận diện những rào cản đối với việc chẩn đoán sớm bệnh tự kỷ và rối loạn tăng động giảm chú ýTin tức28/04/2024
- Công cụ mới dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khoẻ nhằm nhận diện quyết định trì hoãn tiêm vaccine của các bậc phụ huynhTin tức27/04/2024